Đang tải...
icon

Thần Kinh

NĂNG LỰC KHOA XÉT NGHIỆM, THỰC HIỆN TẤT CẢ CÁC XÉT NGHIỆM: Xét nghiệm sinh hóa máu/dịch cơ thể/nước tiểu: Chẩn đoán các bệnh liên quan rối loạn chuyển hóa, rối loạn chức năng các cơ quan trong cơ thể Rối loạn chức năng gan: ALT; AST; GGT, Albumin, AFP… Rối loạn chuyển hóa sắc tố mật: Bilirubin D-I-T …. Rối loạn chức năng thận, suy thận cấp, mãn tính: Ure, Creatinin, eGFR, Microalbumin, Albumin, tỉ lệ Alb / Cre… Rối loạn chuyển hóa lipid, xơ vữa mạch máu: Cholesterol, Triglycerid, LDL-C, HDL-C, Lipid… Rối loạn điện giải: Na, Kali, Ca, Cl, Mg, Fe… Rối loạn hormon tuyến giáp: FT3, FT4, T3, T4, TSH, Ab TPO, Ab TG Rối loạn hormone sinh dục: LH, FSH, Estradiol, Progesteron, Testosterol, Prolactin… Bệnh tự miễn: ANA, Anti-dsDNA, RF… Men tim: CK-MB, CK-MM, Troponin I, Troponin I- hs… Rối loạn chuyển hóa đường huyết: Glucose, HbA1C, Insulin. Xét nghiệm miễn dịch: Sàng lọc và chẩn đoán virus viêm gan cấp và mãn tính: HAV, HBV, HCV Sàng lọc virus gây bệnh qua đường tình dục: HIV, HSV1, HSV2 và các tác nhân khác như Treponema pallidum (RPR, Syphilis), trachomatis và N.gonorrhoeae, HPV… Sàng lọc sốt xuất huyết do Virus Dengue, Dengue NS1, Dengue DuO H.pylori (phát hiện IgG và yếu tố CIM – xác định H.P ở trạng thái đang hoạt động) Các xét nghiệm không xâm lấn tầm soát, sàng lọc và phát hiện ung thư bằng các chỉ dấu sinh học: Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) Định lượng CA 15 – 3 (Cancer Antigen 15 – 3) Định lượng CA 19 – 9 (Carbohydrate Antigen 19 – 9) Định lượng Cyfra 21- 1 Định lượng CA 72 – 4 (Cancer Antigen 72 – 4) Định lượng PSA toàn phần (Total prostate – Specific Antigen) Định lượng PSA tự do (Free prostate – Specific Antigen) Giải phẩu bệnh lý- Mô học tế bào: Sàng lọc và chẩn đoán ung thư bằng xét nghiệm mô bệnh học, Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou (Thực hiện trên mẫu phết FNA)… Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou; Xét nghiệm tế bào học sàng lọc ung thư tế bào cổ tử cung bằng phương pháp nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou (ThinPrep / Clear / Prep Liqui Prep / Pap’smear) Xét nghiệm y sinh học phân tử: Xét nghiệm chẩn đoán xác định các tác nhân gây bệnh: M. tuberculosis Real-time PCR HCV đo tải lượng Real-time PCR HBV đo tải lượng Real-time PCR HBV DNA COBAS TAQMAN HCV RNA COBAS TAQMAN HPV genotype HPV COBAS ROCHE Xét nghiệm huyết học – đông cầm máu: Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time) Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) Định lượng Fibrinogen. Huyết thanh chẩn đoán các ký sinh trùng đường tiêu hóa: Entamoeba histolytica (Amip) Ab. Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab. Gnathostoma (Giun đầu gai) Ab. Echinococcus granulosus (Sán dây chó) Ab. Toxocara (Giun đũa chó, mèo) Ab. Fasciola (Sán lá gan lớn) Ab. Strongyloides stercoralis (Giun lươn) Ab.

star Tin nổi bật
error404
icon
Thần Kinh
Đang tải...